- Công ty CP Hóa phẩm Dầu khí DMC - Miền Nam
- Công ty TNHH Dung dịch khoan MI - Vietnam
- Chi nhánh DMC - Dịch vụ kỹ thuật công nghiệp (DMC-ITS)
- Chi nhánh dịch vụ Hóa chất dầu khí CS
- Chi nhánh Tổng công ty DMC - Công ty Dung dịch khoan & Dịch vụ giếng khoan (DMC-WS)
- Công ty TNHH PVChem-Tech
- Chi nhánh Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí - CTCP Trung tâm nghiên cứu ứng dụng và Dịch vụ Dầu khí (PVChem - RT)
Xi măng G
CHI TIẾT SẢN PHẨM
1. Mô tả:
Xi măng G- HSR là sản phẩm thu được từ việc nghiền clanhke xi măng poóclăng (loại có chứa chủ yếu canxi silicat đóng rắn trong nước – hydraulic cancium silicate) với một hoặc nhiều dạng của thạch cao trong tư cách phụ gia nghiền cùng. Không có loại phụ gia nào khác ngoài thạch cao hoặc nước hoặc cả hai, có thể được nghiền cùng với clanhke hoặc phối trộn trong sản xuất xi măng giếng khoan loại G.
Sản phẩm này được chỉ định dùng làm xi măng giếng khoan cơ sở (xi măng nền). Xi măng chủng loại G tồn tại dưới 2 dạng: bền sunphát thường và bền sunphát
cao. Sản phẩm Xi măng G – HSR đạt tiêu chuẩn API Spec 10A – 2010, phiên bản lần thứ 24.
2. Tính chất vật lý:
- Hình dạng bên ngoài : Dạng bột, màu xám
-Tỷ trọng khối (g/cm3) : 3,18 ±0,04
3. Thông số kỹ thuật của Xi măng G -HSR theo tiêu chuẩn API Spec 10A -2010, phiên bản 24:
TT |
CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT |
Đ.VỊ |
YÊU CẦU |
Kết quả |
I |
Thành phần khoáng hóa |
|||
1 |
Hàm lượng Magie oxite, MgO |
% |
6,0 max |
1,29 |
2 |
Hàm lượng Trioxide sunfua, SO3 |
% |
3,0 max |
1,86 |
3 |
Cặn không tan, CKT |
% |
0,75 max |
0,20 |
4 |
Hàm lượng mất khi nung, MKN |
% |
3,0 max |
0,88 |
5 |
Hàm lượng Tricalcium silicate, C3S |
% |
48 ÷ 65 |
61,80 |
6 |
Hàm lượng Tricalcium aluminate, C3A |
% |
3,0 max |
1,36 |
7 |
Tổng hàm lượng tetracanxi alumino ferit và hai lần tricanxi aluminat (C3A), (C4AF + 2C3A) |
% |
24 max |
21,15 |
8 |
Hàm lượng alkali (Na2O + 0,658 K2O) |
% |
0.75 max |
0,36 |
II |
Tính chất cơ lý |
|||
1 |
Độ tách nước sau 2giờ |
(%) |
5,9 max |
3,52 |
2 |
Độ bền nén của đá xi măng ở 8h,1atm
|
Mpa (psi) |
2,1min(300) 10,3min(1500) |
5,21 16,49 |
3 |
Thời gian đặc quánh |
phút |
90 ÷ 120 |
103 |
|
|
Bc |
30 max |
16 |
4. Phạm vi áp dụng:
Xi măng G - HSR được sử dụng để trám khoảng không gian vành xuyến (giữa thành giếng và ống chống, giữa các cột ống chống), đổ cầu xi măng. . . trong các giếng khoan dầu khí.
Xi măng giếng khoan Xi măng G - HSR còn có thể được sử dụng trong xây dựng các công trình biển, công trình chịu xâm thực của nước chứa nhiều ion sunphát.
5. Các yêu cầu về môi trường và an toàn:
Xi măng G - HSR không độc hại , không ảnh hưởng đến hệ sinh thái biển. Khi tiếp xúc cần sử dụng các trang bị bảo vệ cá nhân thông thường như khẩu trang, găng tay, kính bảo vệ mắt, áo bảo hộ...
6. Đóng gói:
Được đóng bao 1 tấn hoặc theo yêu cầu của khách hàng. Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát.
để được tư vấn cụ thể