Đơn vị thành viên
- Công ty CP Hóa phẩm Dầu khí DMC - Miền Nam
- Công ty TNHH Dung dịch khoan MI - Vietnam
- Chi nhánh DMC - Dịch vụ kỹ thuật công nghiệp (DMC-ITS)
- Chi nhánh dịch vụ Hóa chất dầu khí CS
- Chi nhánh Tổng công ty DMC - Công ty Dung dịch khoan & Dịch vụ giếng khoan (DMC-WS)
- Công ty TNHH PVChem-Tech
- Chi nhánh Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí - CTCP Trung tâm nghiên cứu ứng dụng và Dịch vụ Dầu khí (PVChem - RT)
Tin tức PVCHEM
Lưu huỳnh

Chi tiết sản phẩm
Ứng dụng: Lưu huỳnh là chất dùng trong sản xuất phân bón và một vài lĩnh vực công nghiệp khác.
Đặc điểm:
Đặc điểm:
Tính chất | Đơn vị | Giới hạn | Phương pháp kiểm tra |
Màu sắc | Vàng tươi | Bằng mắt thường | |
Hình dạng | Dạng hạt | Bằng mắt thường | |
Tính axit H2SO4 | ppm | Max 50 | BS 4113- 1967 hoặc ASR 9-94 |
Tro | ppm | Max 500 | BS 4113 - 1967 |
Mật độ khối | kg/m3 | Min 1040 | S7 - 77 |
Hàm lượng Carbon | ppm | Max 500 | BS 4113-1967 Procor - 1990 |
Clo | ppm | Max 25 | BS 4113-1967 hoặc ASR 7-94 |
Độ tinh khiết (điều kiện khô) | mass% | Min 99.80 | |
Hàm lượng nước | mass% | Max 0.50 | S10-77 hoặc ASR 2-94 |
Arsenic | ppm | Báo cáo | BS 4113- 1967 hoặc ASR 5-94 |
Selenium | ppm | Báo cáo | BS 4113-1967 hoặc ASR 5-94 |
Tellurium | ppm | Báo cáo | Phương pháp phân tích hoặc ASR 5-94 |
LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI
Gửi thông tin cho chúng tôi
để được tư vấn cụ thể
để được tư vấn cụ thể