- Công ty CP Hóa phẩm Dầu khí DMC - Miền Nam
- Công ty TNHH Dung dịch khoan MI - Vietnam
- Chi nhánh DMC - Dịch vụ kỹ thuật công nghiệp (DMC-ITS)
- Chi nhánh dịch vụ Hóa chất dầu khí CS
- Chi nhánh Tổng công ty DMC - Công ty Dung dịch khoan & Dịch vụ giếng khoan (DMC-WS)
- Công ty TNHH PVChem-Tech
- Chi nhánh Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí - CTCP Trung tâm nghiên cứu ứng dụng và Dịch vụ Dầu khí (PVChem - RT)
SUPER LUB DMC

Chi tiết sản phẩm
Super Lub DMC® được dùng làm chất bôi trơn cho hệ dung dịch khoan gốc nước. Super Lub DMC® không độc, an toàn với môi trường biển và dễ phân hủy sinh học.
1. Mô tả:
SUPER LUB DMC® là chất lỏng sánh, màu vàng nâu, có thành phần chính là dầu thực vật biến tính.
2. Tính chất lý hóa:
- Tính tan Phân tán tốt trong nước
- Tỷ trọng ở 25oC 0,94 ÷ 0,96 g/cm3
- Điểm bắt lửa > 180 oC
- Độ giảm ma sát ³ 85%
3. Phạm vi áp dụng và hướng dẫn sử dụng:
SUPER LUB DMC® được dùng làm chất bôi trơn cho hệ dung dịch khoan gốc nước. SUPER LUB DMC® được đưa vào hệ dung dịch khoan gốc nước với tỷ lệ 2% thể tích.
4. Các yêu cầu về môi trường và an toàn:
SUPER LUB DMC® không độc, an toàn với môi trường biển và dễ phân hủy sinh học. Khi tiếp xúc với sản phẩm hóa chất này cần sử dụng các trang bị bảo hộ như khẩu trang, găng tay, kính bảo vệ mắt.
5. Đóng gói:
Đóng trong phuy sắt có trọng lượng tịnh 190kg÷0,2, trọng lượng cả bì 206÷0,2.
6. Các chỉ tiêu kỹ thuật
STT |
Các thông số kỹ thuật |
Đơn vị |
Yêu cầu |
Kết quả |
1 |
Nhận dạng |
- |
Chất lỏng linh động |
Chất lỏng linh động |
2 |
Độ an toàn môi trường sinh thái |
- |
Có chứng nhận an toàn |
Có chứng nhận an toàn |
3 |
pH của sản phẩm |
- |
5 - 10 |
5 |
4 |
Khả năng làm tăng trọng lượng của mẫu cao su ngâm trong dầu bôi trơn, với thời gian 24h, ở nhiệt độ thường |
% |
Max 2,0 |
0.8 |
5 |
Khả năng làm tăng trọng lượng của mẫu cao su ngâm trong dung dịch có 5% chất bôi trơn đặt trong lò quay ở nhiệt độ 150 0C , trong thời gian 24h |
% |
Max 3,5 |
Không đo |
6 |
Khả năng làm tăng thể tích của mẫu cao su ngâm trong dung dịch có 5% chất bôi trơn đặt trong lò quay ở nhiệt độ 150 0C , trong thời gian 24h |
% |
Max 4,5 |
Không đo |
7 |
Khả năng làm giảm moment của dung dịch nền với 2% chất bôi trơn - ở nhiệt độ phòng
|
% % |
Min 75 Min 70 |
86 75 |
8 |
Khả năng làm giảm lực kẹt mút của dung dịch nền với 2% chất bôi trơn ở nhiệt độ phòng |
% |
Min 50 |
Không đo |
9 |
Giới hạn thay đổi các thông số của dd ИМБР–1, trước và sau khi đã xử lý 2% chất bôi trơn ở nhiệt độ phòng: - Độ nhớt phễu (BБ Р–1) giây - Gel ở 10’ (FANN ) - Độ thải nước API (ml/ 30 phút) |
Giây Lb/100ft2 cm3 / 30 min |
+5 +5 0,5 |
+5 +5 0,3
|
10 |
Thể tích chất bôi trơn chưa nhũ hoá trong dung dich 5% với nước ở nhiệt độ thường |
cm3 |
Max 5 |
2 |
11 |
Khả năng sinh bọt của dung dịch 5% chất bôi trơn với nước ở nhiệt độ thường |
% |
Max 40 |
20 |
12 |
Hàm lượng cặn còn lại (ИМБР–3) trên sàng 0,5 x 0,5 mm |
g |
Max 2 |
1.0 |
để được tư vấn cụ thể